qua lại
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaː˧˧ la̰ːʔj˨˩ | kwaː˧˥ la̰ːj˨˨ | waː˧˧ laːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaː˧˥ laːj˨˨ | kwaː˧˥ la̰ːj˨˨ | kwaː˧˥˧ la̰ːj˨˨ |
Tính từ[sửa]
qua lại
- Hai chiều giữa hai người, hai hiện tượng, hai sự việc.
- Ảnh hưởng qua lại.
- Tác dụng qua lại giữa nam châm và dòng điện.
Động từ[sửa]
qua lại
- Đi và lại.
Tham khảo[sửa]
- "qua lại". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)