Bước tới nội dung

bạc ác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːʔk˨˩ aːk˧˥ɓa̰ːk˨˨ a̰ːk˩˧ɓaːk˨˩˨ aːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːk˨˨ aːk˩˩ɓa̰ːk˨˨ aːk˩˩ɓa̰ːk˨˨ a̰ːk˩˧

Tính từ

[sửa]

bạc ác

  1. Không có tình nghĩa, sống bất nhân, hay hại người.
    Con người bạc ác.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]