Bước tới nội dung

bắc cực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Bắc Cực

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓak˧˥ kɨ̰ʔk˨˩ɓa̰k˩˧ kɨ̰k˨˨ɓak˧˥ kɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓak˩˩ kɨk˨˨ɓak˩˩ kɨ̰k˨˨ɓa̰k˩˧ kɨ̰k˨˨

Danh từ

[sửa]

bắc cực

  1. Cực phía bắc của Trái Đất.
    Khí hậu miền Bắc Cực.
    Sao Bắc Cực.

Tham khảo

[sửa]