cực
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨ̰ʔk˨˩ | kɨ̰k˨˨ | kɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨk˨˨ | kɨ̰k˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “cực”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
cực
- Đầu mút, điểm ở đầu cùng.
- Đầu nối, qua đó dòng điện được dẫn vào một máy thu điện một chiều (ác-quy, bình điện phân... một đèn điện tử, bán dẫn (đèn hai ba cực hoặc đầu nối từ đó dòng điện được lấy ra từ một máy phát điện một chiều.
- Cực dương.
- Điểm mà ở đó trục tưởng tượng của Trái Đất xuyên qua mặt đất.
- Khí hậu vùng cực.
Phó từ[sửa]
cực
Tính từ[sửa]
cực
- Phải chịu đựng rất vất vả và khổ tâm đến mức tưởng như không thể hơn được nữa.
- Cuộc sống đỡ cực chút ít .
- Con hư cực lòng cha mẹ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "cực". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)