bốc cháy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəwk˧˥ ʨaj˧˥ɓə̰wk˩˧ ʨa̰j˩˧ɓəwk˧˥ ʨaj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəwk˩˩ ʨaj˩˩ɓə̰wk˩˧ ʨa̰j˩˧

Động từ[sửa]

bốc cháy

  1. Cháy bùng lên.
    Bắn trúng khoang xăng, tàu bốc cháy (Võ Nguyên Giáp)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]