Bước tới nội dung

cách chức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kajk˧˥ ʨɨk˧˥ka̰t˩˧ ʨɨ̰k˩˧kat˧˥ ʨɨk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kajk˩˩ ʨɨk˩˩ka̰jk˩˧ ʨɨ̰k˩˧

Động từ

[sửa]

cách chức

  1. (hình thức kỉ luật) không cho giữ chức vụ đang làm nữa.
    cách chức một cán bộ hủ hoá
    bị cách chức vì tội tham ô

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam