cách thuỷ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kajk˧˥ tʰwḭ˧˩˧ka̰t˩˧ tʰwi˧˩˨kat˧˥ tʰwi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajk˩˩ tʰwi˧˩ka̰jk˩˧ tʰwḭʔ˧˩

Tính từ[sửa]

cách thuỷ

  1. Phương pháp chế biến món ăn bằng cách hấp chín hoặc đun thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước.
    Đun cách thuỷ, hấp cách thuỷ.