Bước tới nội dung

cách trở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kajk˧˥ ʨə̰ː˧˩˧ka̰t˩˧ tʂəː˧˩˨kat˧˥ tʂəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajk˩˩ tʂəː˧˩ka̰jk˩˧ tʂə̰ːʔ˧˩

Tính từ

[sửa]

cách trở

  1. Xa cách và bị việc gì hoặc vật gì ngăn lại không cho gần gũi nhau.
    Nỗi quê cách trở, nỗi mình truân chuyên.