Bước tới nội dung

cám cảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːm˧˥ ka̰jŋ˧˩˧ka̰ːm˩˧ kan˧˩˨kaːm˧˥ kan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˩˩ kajŋ˧˩ka̰ːm˩˧ ka̰ʔjŋ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

cám cảnh

  1. Chán ngáncảnh ngộ buồn thảm.
    Cám cảnh khói mây mờ mặt biển (Tản Đà)

Tham khảo

[sửa]