cầm canh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤m˨˩ kajŋ˧˧ | kəm˧˧ kan˧˥ | kəm˨˩ kan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəm˧˧ kajŋ˧˥ | kəm˧˧ kajŋ˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
cầm canh
- Báo hiệu từng canh.
- Trống cầm canh.
- (Âm thanh) Nghe đều đều, từng lúc lại vang lên, nổi lên (thường trong đêm tối).
- Tiếng đại bác cầm canh suốt đêm.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "cầm canh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)