Bước tới nội dung

cánh tả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kajŋ˧˥ ta̰ː˧˩˧ka̰n˩˧ taː˧˩˨kan˧˥ taː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˩˩ taː˧˩ka̰jŋ˩˧ ta̰ːʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

cánh tả

  1. Xu hướng chính trị tả khuynh, theo đó quyền lực và sự giàu có nên được phân phối cào bằng cho tất cả các tầng lớp trong xã hội.

Dịch

[sửa]