cân nhắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kən˧˧ ɲak˧˥kəŋ˧˥ ɲa̰k˩˧kəŋ˧˧ ɲak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kən˧˥ ɲak˩˩kən˧˥˧ ɲa̰k˩˧

Động từ[sửa]

cân nhắc

  1. So sánh, suy xét để lựa chọn.
    Cân nhắc từng câu, từng chữ.
    Cân nhắc lợi hại.

Tham khảo[sửa]