cây nến
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəj˧˧ nen˧˥ | kəj˧˥ nḛn˩˧ | kəj˧˧ nəːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəj˧˥ nen˩˩ | kəj˧˥˧ nḛn˩˧ |
Danh từ
[sửa]cây nến
- Từng thỏi nến dùng để thắp.
- Tắt điện, phải thắp cây nến để làm việc
- Đồ dùng để cắm nến trên bàn thờ.
- Hai cây nến đặt hai bên bát hương.
Tham khảo
[sửa]- "cây nến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)