bàn thờ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːn˨˩ tʰə̤ː˨˩ | ɓaːŋ˧˧ tʰəː˧˧ | ɓaːŋ˨˩ tʰəː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˧ tʰəː˧˧ |
Danh từ[sửa]
bàn thờ
- Bàn bày bát hương, đèn nến... để thờ.
- Chiếu đã trải trên cái bục gạch trước bàn thờ (Nguyễn Đình Thi)
Tham khảo[sửa]
- "bàn thờ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)