Bước tới nội dung

nến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nen˧˥nḛn˩˧nəːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nen˩˩nḛn˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nến

  1. Đồ để thắp cho sáng, làm bằng sáp, bằng mỡlõi bằng sợi.
    Thắp nến trên bàn thờ.
  2. (Vật lý học) Đơn vị của cường độ ánh sáng.
    Bóng đèn 100 nến.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]