công luận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ lwə̰ʔn˨˩kəwŋ˧˥ lwə̰ŋ˨˨kəwŋ˧˧ lwəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ lwən˨˨kəwŋ˧˥ lwə̰n˨˨kəwŋ˧˥˧ lwə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

công luận

  1. Dư luận chung của xã hội.
    Hành động bị công luận lên án.

Tham khảo[sửa]