công năng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 功能.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ naŋ˧˧kəwŋ˧˥ naŋ˧˥kəwŋ˧˧ naŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ naŋ˧˥kəwŋ˧˥˧ naŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

công năng

  1. Như chức năng.
    • 13/3/2002, Đình Nhi - Chi Lăng, “Trận địa pháo cổ lớn nhất Đông Dương kêu cứu”, Báo Người Lao Động[1], bản gốc lưu trữ ngày 30/11/2023:
      [] hiện nay cả 4 khẩu pháo của trận địa pháo cổ Cầu Đá đều đã bị che khuất và mắc kẹt giữa các công trình dân dụng, hệ thống công năng cũng đã biến dạng.