năng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naŋ˧˧naŋ˧˥naŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naŋ˧˥naŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Phó từ[sửa]

năng

  1. Hay, thường.
    Dao năng liếc thì sắc, người năng chào thì quen. (tục ngữ)
    Năng nhặt chặt bị. (tục ngữ)
    Chịu khó gom góp nhặt nhạnh thì được nhiều.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Nùng[sửa]

Danh từ[sửa]

năng

  1. (Nùng An) da.

Tham khảo[sửa]