Bước tới nội dung

công tử bột

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ tɨ̰˧˩˧ ɓo̰ʔt˨˩kəwŋ˧˥˧˩˨ ɓo̰k˨˨kəwŋ˧˧˨˩˦ ɓok˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥˧˩ ɓot˨˨kəwŋ˧˥˧˩ ɓo̰t˨˨kəwŋ˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩ ɓo̰t˨˨

Danh từ

[sửa]

công tử bột

  1. Con trai nhà giàu có chỉ biết chơi bời ăn diện, không làm nên trò trống gì.
    • 1944, Nam Cao, “Phần VII”, trong Sống mòn:
      Liên có tình với một thằng công tử bột ở trong làng, một thằng mà sự kém người chưa cưới của Liên về đủ mọi phương diện đã rành rành, một gã con trai lêu lổng và bịp bợm.

Tham khảo

[sửa]
  • Công tử bột, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam