Bước tới nội dung

con trai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔn˧˧ ʨaːj˧˧kɔŋ˧˥ tʂaːj˧˥kɔŋ˧˧ tʂaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˥ tʂaːj˧˥kɔn˧˥˧ tʂaːj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

con trai

  1. Người trai sinh ra từ cha mẹ.
    Cô Xuân có hai đứa con trai.
  2. Con trai sông (nói tắt).
    Ăn con trai.

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Trái nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]
người trai
người trẻ trai