Bước tới nội dung

cù là

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṳ˨˩ la̤ː˨˩ku˧˧ laː˧˧ku˨˩ laː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ku˧˧ laː˧˧

Danh từ[sửa]

cù là

  1. Tên gọi chung để chỉ những loại dầu cao dùng để xoa bóp, chữa bệnh.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)