Bước tới nội dung

cùi tay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṳj˨˩ taj˧˧kuj˧˧ taj˧˥kuj˨˩ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuj˧˧ taj˧˥kuj˧˧ taj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

cùi tay

  1. Phần nhọnkhuỷu tay khi tay co lại.
    Huých cùi tay vào lưng bạn.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cùi tay, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam