cùi tay
Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
cùi tay
- Phần nhọn ở khuỷu tay khi tay co lại.
- Huých cùi tay vào lưng bạn.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Cùi tay, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam