cướp giật
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨəp˧˥ zə̰ʔt˨˩ | kɨə̰p˩˧ jə̰k˨˨ | kɨəp˧˥ jək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨəp˩˩ ɟət˨˨ | kɨəp˩˩ ɟə̰t˨˨ | kɨə̰p˩˧ ɟə̰t˨˨ |
Động từ[sửa]
cướp giật
- Cướp một cách ngang nhiên và trắng trợn.
- Cướp giật tài sản một cách táo tợn.
Tham khảo[sửa]
- Cướp giật, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam