cải cựu tòng tân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːj˧˩˧ kḭʔw˨˩ ta̤wŋ˨˩ tən˧˧kaːj˧˩˨ kɨ̰w˨˨ tawŋ˧˧ təŋ˧˥kaːj˨˩˦ kɨw˨˩˨ tawŋ˨˩ təŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːj˧˩ kɨw˨˨ tawŋ˧˧ tən˧˥kaːj˧˩ kɨ̰w˨˨ tawŋ˧˧ tən˧˥ka̰ːʔj˧˩ kɨ̰w˨˨ tawŋ˧˧ tən˧˥˧

Cụm từ[sửa]

cải cựu tòng tân

  1. Bỏ cái , cái lạc hậu để theo cái mới, cái tiên tiến.
    Về kinh tế, ta cần cải cựu tòng tân.