Bước tới nội dung

tiên tiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiən˧˧ tiən˧˥tiəŋ˧˥ tiə̰ŋ˩˧tiəŋ˧˧ tiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˥ tiən˩˩tiən˧˥˧ tiə̰n˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

tiên tiến

  1. vị trí hàng đầu, vượt hẳn trình độ phát triển chung.
    Nền sản xuất tiên tiến.
    Tư tưởng tiên tiến.
    Đấu tranh giữa cái tiên tiến và cái lạc hậu.
  2. (Dùng trong một số danh hiệu) . (Người, đơn vị) đạt thành tích cao, có tác dụng lôi cuốn, thúc đẩy.
    Lao động tiên tiến.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]