tiên tiến
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiən˧˧ tiən˧˥ | tiəŋ˧˥ tiə̰ŋ˩˧ | tiəŋ˧˧ tiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˧˥ tiən˩˩ | tiən˧˥˧ tiə̰n˩˧ |
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]tiên tiến
- Ở vị trí hàng đầu, vượt hẳn trình độ phát triển chung.
- Nền sản xuất tiên tiến.
- Tư tưởng tiên tiến.
- Đấu tranh giữa cái tiên tiến và cái lạc hậu.
- (Dùng trong một số danh hiệu) . (Người, đơn vị) đạt thành tích cao, có tác dụng lôi cuốn, thúc đẩy.
- Lao động tiên tiến.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tiên tiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)