cải tuyển

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 改選.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːj˧˩˧ twiə̰n˧˩˧kaːj˧˩˨ twiəŋ˧˩˨kaːj˨˩˦ twiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːj˧˩ twiən˧˩ka̰ːʔj˧˩ twiə̰ʔn˧˩

Động từ[sửa]

cải tuyển

  1. Thuyên chuyển trật ngạch hành chánh, thường để chỉ công chức.