Bước tới nội dung

trật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ʔt˨˩tʂə̰k˨˨tʂək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂət˨˨tʂə̰t˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

trật

  1. Bậc, cấp bậc, phẩm hàm thời phong kiến.
    Giáng một trật.
    Thăng trật.

Tính từ

[sửa]

trật

  1. Không đúng, không trúng.
    Đoán trật.
    Bắn trật mục tiêu.

Trái nghĩa

[sửa]

Động từ

[sửa]

trật

  1. Bị ra khỏi vị trí vốn khớp chặt với vật khác.
    Xe lửa trật bánh.

Trái nghĩa

[sửa]

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tham khảo

[sửa]