Bước tới nội dung

cảm mến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːm˧˩˧ men˧˥kaːm˧˩˨ mḛn˩˧kaːm˨˩˦ məːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˧˩ men˩˩ka̰ːʔm˧˩ mḛn˩˧

Động từ

[sửa]

cảm mến

  1. Quí mếncảm phục.
    Cảm mến anh bộ đội dũng cảm.

Tham khảo

[sửa]