Bước tới nội dung

cảm phiền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːm˧˩˧ fiə̤n˨˩kaːm˧˩˨ fiəŋ˧˧kaːm˨˩˦ fiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˧˩ fiən˧˧ka̰ːʔm˧˩ fiən˧˧

Động từ

[sửa]

cảm phiền

  1. Phiền, làm phiền (từ dùng trong lời yêu cầu, đề nghị một cách lịch sự hoặc kiểu cách)
    Cảm phiền anh cho tôi đi nhờ.
    Cảm phiền bác chuyển giúp món quà.

Tham khảo

[sửa]
  • Cảm phiền, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam