Bước tới nội dung

cảo thơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːw˧˩˧ tʰəː˧˧kaːw˧˩˨ tʰəː˧˥kaːw˨˩˦ tʰəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˩ tʰəː˧˥ka̰ːʔw˧˩ tʰəː˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

cảo thơ

  1. Tập giấy nháp thơ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]