tập
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰ʔp˨˩ | tə̰p˨˨ | təp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təp˨˨ | tə̰p˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tập”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]tập
- Chồng giấy cùng loại.
- Tập báo.
- Tập ảnh.
- Một trong những xếp giấy đóng lại thành sách.
- (Địa phương) Như vở
- Sách mỏng.
- Chuyện thiếu nhi đóng thành tập.
- Phần của một tác phẩm, thường xuất bản thành một quyển sách.
- Lời Hồ Chủ Tịch, Tập 1.
Đồng nghĩa
[sửa]́* phần ́
Động từ
[sửa]tập
Tham khảo
[sửa]- "tập", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)