cầm tôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤m˨˩ ton˧˧kəm˧˧ toŋ˧˥kəm˨˩ toŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˧ ton˧˥kəm˧˧ ton˧˥˧

Danh từ[sửa]

cầm tôn

  1. Thú chơi bời phong lưuthanh cao của nghệ sĩ.