Bước tới nội dung

phong lưu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fawŋ˧˧ liw˧˧fawŋ˧˥ lɨw˧˥fawŋ˧˧ lɨw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fawŋ˧˥ lɨw˧˥fawŋ˧˥˧ lɨw˧˥˧

Tính từ

[sửa]

phong lưu

  1. () những cử chỉ lịch sự.
    Thái độ phong lưu.
  2. Làm ăn khá giả, ở mức dư dật.
    Rủ nhau đi cấy đi cày,.
    Bây giờ khó nhọc có ngày phong lưu. (ca dao)
  3. () Chơi bời trăng hoa.
    Bình khang là chốn phong lưu. (văn cổ)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]