Bước tới nội dung

cắt cổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kat˧˥ ko̰˧˩˧ka̰k˩˧ ko˧˩˨kak˧˥ ko˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kat˩˩ ko˧˩ka̰t˩˧ ko̰ʔ˧˩

Tính từ

cắt cổ

  1. (Giá cả hoặc mức lãi) Cao đến mức đáng sợ.
    Bán với giá cắt cổ.
    Cho vay với lãi suất cắt cổ.

Đồng nghĩa

Tham khảo

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam