Bước tới nội dung

cắt thuốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kat˧˥ tʰuək˧˥ka̰k˩˧ tʰuək˩˧kak˧˥ tʰuək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kat˩˩ tʰuək˩˩ka̰t˩˧ tʰuək˩˧

Động từ[sửa]

cắt thuốc

  1. Bốc thuốc nam hay thuốc bắc cho người ốm.
    Người ta nói cụ lang ấy cắt thuốc mát tay.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]