cốt lõi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kot˧˥ lɔʔɔj˧˥ko̰k˩˧ lɔj˧˩˨kok˧˥ lɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kot˩˩ lɔ̰j˩˧kot˩˩ lɔj˧˩ko̰t˩˧ lɔ̰j˨˨

Danh từ[sửa]

cốt lõi

  1. Những cái quan trọng nhất, chủ yếu nhất.
    Nội dung cốt lõi của đại hội là tiến đến xây dựng nông thôn mới.