Bước tới nội dung

cổ xúy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ko̰˧˩˧ swi˧˥ko˧˩˨ swḭ˩˧ko˨˩˦ swi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ko˧˩ swi˩˩ko̰ʔ˧˩ swḭ˩˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ:

Động từ

[sửa]

cổ xúy, cổ xuý

  1. Hô hào, vận động, động viên.
    Tôi không cổ xúy điều đó.
  2. (Cổ) Đánh trống thổi sáo.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Như Ý, Đại từ điển tiếng Việt (1999), tr. 449
  • Lê Văn Đức (1970), tr. 212