cột cờ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ko̰ʔt˨˩ kə̤ː˨˩ | ko̰k˨˨ kəː˧˧ | kok˨˩˨ kəː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kot˨˨ kəː˧˧ | ko̰t˨˨ kəː˧˧ |
Danh từ[sửa]
cột cờ
- Công trình xây dựng để treo cờ của Tổ quốc.
- Nhà ở gần cột cờ của Thủ đô.
Tham khảo[sửa]
- "cột cờ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)