Bước tới nội dung

cột cờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ko̰ʔt˨˩ kə̤ː˨˩ko̰k˨˨ kəː˧˧kok˨˩˨ kəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kot˨˨ kəː˧˧ko̰t˨˨ kəː˧˧

Danh từ

[sửa]

cột cờ

  1. Công trình xây dựng để treo cờ của Tổ quốc.
    Nhà ở gần cột cờ của Thủ đô.

Tham khảo

[sửa]