Bước tới nội dung

công trình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
công trình

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ ʨï̤ŋ˨˩kəwŋ˧˥ tʂïn˧˧kəwŋ˧˧ tʂɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ tʂïŋ˧˧kəwŋ˧˥˧ tʂïŋ˧˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 工程.

Danh từ

[sửa]

công trình

  1. (Xây dựng) Sản phẩm của quá trình xây dựng, nhằm phục vụ các nhu cầu về sinh sống, giao thông... của xã hội.
    Toà nhà Hanoi Landmark Tower là một công trình đón chào lễ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội.
  2. Sản phẩm của một quá trình lao động.
    Luận văn tiến sĩ của vị giáo sư này là một công trình nền tảng trong lĩnh vực lý thuyết đồ thị.

Dịch

[sửa]
sản phẩm của quá trình xây dựng
sản phẩm của một quá trình lao động

Từ liên hệ

[sửa]