công trình
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ ʨï̤ŋ˨˩ | kəwŋ˧˥ tʂïn˧˧ | kəwŋ˧˧ tʂɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ tʂïŋ˧˧ | kəwŋ˧˥˧ tʂïŋ˧˧ |
Từ nguyên
[sửa]Danh từ
[sửa]công trình
- (Xây dựng) Sản phẩm của quá trình xây dựng, nhằm phục vụ các nhu cầu về sinh sống, giao thông... của xã hội.
- Toà nhà Hanoi Landmark Tower là một công trình đón chào lễ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội.
- Sản phẩm của một quá trình lao động.
Dịch
[sửa]- sản phẩm của quá trình xây dựng
- sản phẩm của một quá trình lao động