cụm động từ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kṵʔm˨˩ ɗə̰ʔwŋ˨˩ tɨ̤˨˩ | kṵm˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ tɨ˧˧ | kum˨˩˨ ɗəwŋ˨˩˨ tɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kum˨˨ ɗəwŋ˨˨ tɨ˧˧ | kṵm˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ tɨ˧˧ |
Động từ
[sửa]cụm động từ
- Là loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.Nhiều động từ phải có các từ ngữ phụ thuộc đi kèm,tạo thành cụm động từ mới trọn nghĩa.
- Có ý nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn một mình động từ nhưng hoạt động trong câu giống như một động từ.