cụm danh từ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṵʔm˨˩ zajŋ˧˧ tɨ̤˨˩kṵm˨˨ jan˧˥˧˧kum˨˩˨ jan˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kum˨˨ ɟajŋ˧˥˧˧kṵm˨˨ ɟajŋ˧˥˧˧kṵm˨˨ ɟajŋ˧˥˧˧˧

Danh từ[sửa]

cụm danh từ

  1. Là loại tổ hợp từ do danh từ với một số từng ngữ phụ thuộc vào nó tạo thành.
  2. Có ý nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn một danh từ nhưng hoạt động trong câu giống như một danh từ.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tiếng anh: noun phrase

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)