cứu rỗi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiw˧˥ zoʔoj˧˥kɨ̰w˩˧ ʐoj˧˩˨kɨw˧˥ ɹoj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨw˩˩ ɹo̰j˩˧kɨw˩˩ ɹoj˧˩kɨ̰w˩˧ ɹo̰j˨˨

Động từ[sửa]

cứu rỗi

  1. Cứu vớt linh hồn khỏi sa xuống địa ngục theo quan niệm của một số tôn giáo.