Bước tới nội dung

linh hồn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 靈魂.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lïŋ˧˧ ho̤n˨˩lïn˧˥ hoŋ˧˧lɨn˧˧ hoŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lïŋ˧˥ hon˧˧lïŋ˧˥˧ hon˧˧

Danh từ

[sửa]

linh hồn

  1. (trang trọng) hồn người chết.
    Cầu chúc cho linh hồn ông được thanh thản nơi chín suối.
  2. () tâm hồn hay tinh thần của con người.
    Trấn tĩnh linh hồn.
    Hình ảnh cô gái đã chiếm cả linh hồn chàng.
  3. Người hoặc cái giữ vai trò chủ đạo, mang lại sức sống, sức mạnh cho một tập thể.
    Anh ấy là linh hồn của đội bóng.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Linh hồn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam