Bước tới nội dung

cửa Lưu khi khép

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨ̰ə˧˩˧ liw˧˧ xi˧˧ xɛp˧˥kɨə˧˩˨ lɨw˧˥ kʰi˧˥ kʰɛ̰p˩˧kɨə˨˩˦ lɨw˧˧ kʰi˧˧ kʰɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨə˧˩ lɨw˧˥ xi˧˥ xɛp˩˩kɨ̰ʔə˧˩ lɨw˧˥˧ xi˧˥˧ xɛ̰p˩˧

Danh từ riêng[sửa]

cửa Lưu khi khép

  1. Ý nói bị ép duyên với nhà họ Lưu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]