thoáng khí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa thoáng +‎ khí.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwaːŋ˧˥ xi˧˥tʰwa̰ːŋ˩˧ kʰḭ˩˧tʰwaːŋ˧˥ kʰi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwaŋ˩˩ xi˩˩tʰwa̰ŋ˩˧ xḭ˩˧

Tính từ[sửa]

thoáng khí

  1. Quang đãng mát mẻ.
    Làm căn phòng thoáng khí.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]