cựu điển

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kḭʔw˨˩ ɗiə̰n˧˩˧kɨ̰w˨˨ ɗiəŋ˧˩˨kɨw˨˩˨ ɗiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨw˨˨ ɗiən˧˩kɨ̰w˨˨ ɗiən˧˩kɨ̰w˨˨ ɗiə̰ʔn˧˩

Danh từ[sửa]

cựu điển

  1. Phép tắc điển cố cũ.
    Lễ tế giao là cựu điển của lịch triều.