cựu trào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kḭʔw˨˩ ʨa̤ːw˨˩kɨ̰w˨˨ tʂaːw˧˧kɨw˨˩˨ tʂaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨw˨˨ tʂaːw˧˧kɨ̰w˨˨ tʂaːw˧˧

Danh từ[sửa]

cựu trào

  1. (Dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp) .
  2. Triều đại trước.
    Quan cựu trào.
  3. (Kng.) . Lớp , lâu năm.
    Cán bộ cỡ cựu trào.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]