canton

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈkæn.tᵊn/

Danh từ[sửa]

canton /ˈkæn.tᵊn/

  1. Tổng.
  2. Bang (trong liên bang Thuỵ sĩ).

Ngoại động từ[sửa]

canton ngoại động từ /ˈkæn.tᵊn/

  1. Chia thành tổng.
  2. (Quân sự) Chia (quân) đóng từng khu vựcdân cư.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /kɑ̃.tɔ̃/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
canton
/kɑ̃.tɔ̃/
cantons
/kɑ̃.tɔ̃/

canton /kɑ̃.tɔ̃/

  1. Tổng.
  2. Bang (Thụy Sĩ).
  3. Tỉnh (Lúc-xăm-bua).
  4. (Giao thông; đường sắt) Hạt.
  5. (Từ cũ, nghĩa cũ) Vùng, miền.

Tham khảo[sửa]