cao cấp
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːw˧˧ kəp˧˥ | kaːw˧˥ kə̰p˩˧ | kaːw˧˧ kəp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːw˧˥ kəp˩˩ | kaːw˧˥˧ kə̰p˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
cao cấp
- (Thường dùng phụ sau d.) . Thuộc cấp cao, trên trung cấp.
- Cán bộ cao cấp.
- Lớp kĩ thuật cao cấp.
- Hàng cao cấp.
Tham khảo[sửa]
- "cao cấp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)