cáo cấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˥ kəp˧˥ka̰ːw˩˧ kə̰p˩˧kaːw˧˥ kəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˩˩ kəp˩˩ka̰ːw˩˧ kə̰p˩˧

Từ tương tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Cấp: gấp gáp

Động từ[sửa]

cáo cấp

  1. Báo tin nguy cấp.
    Nhận được tin cáo cấp, anh ấy đi ngay.

Tham khảo[sửa]